Giá tôm thẻ đá tại Tây Nam Bộ ngày 28/10

Đối với tôm thẻ đám ao đất khu vực Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau: thương lái mua tại đầm tôm không kiểm kháng sinh cỡ 100 con/kg ở mức 90.000 – 91.000 đ/kg, cỡ 60 con/kg ở mức 112.000đ/kg, cỡ 50 con/kg ở mức 123.000đ/kg, cỡ 40 con/kg ở mức 142.000 đ/kg, cỡ 30 con/kg ở mức 165.000 đ/kg.

Đối với tôm sú đá, ao đất khu vực Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau: thương lái mua tại đầm tôm không kiểm kháng sinh cỡ 100 con/kg ở mức 83.000 đ/kg, cỡ 60 con/kg ở mức 95.000 đ/kg, cỡ 50 con/kg ở mức 105.000 đ/kg, cỡ 40 con/kg ở mức 120.000 đ/kg, cỡ 30 con/kg ở mức 150.000 đ/kg, cỡ 20 con/kg ở mức 230.000 đ/kg.

Đối với giá tôm thẻ giao tại nhà máy cơ/ sở chế biến Tây Nam Bộ: Ngày 28/10, Minh Phú Cà Mau/ Hậu Giang chào giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg ở mức 85.000-93.000 đ/kg (tùy tiêu chuẩn kiếm kháng sinh; trả giá 3000 đ/kg khi giao hàng trước 5 tiếng sau khi đánh bắt).

Đối với giá tôm sú giao tại nhà máy/ cỡ sở chế biến Tây Nam Bộ: Ngày 28/10, Tôm Việt chào giá tôm sú oxy công nghiệp cỡ 40 con/kg ở mức 153.000 đ/kg, không đổi so với ngày 23/10.

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (không kiểm tra kháng sinh), đ/kg

Tên mặt hàng 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019 23/10/2019 22/10/2019
Tôm thẻ
Cỡ 110 con/kg 85.000-86.000 85.000-86.000 85.000-86.000 85.000-86.000 82.000-83.000
Cỡ 100 con/kg 90.000-91.000 90.000-91.000 90.000-91.000 90.000-91.000 87.000-88.000
Cỡ 90 con/kg 95.000-96.000 95.000-96.000 95.000-96.000 95.000-96.000 92.000-93.000
Cỡ 80 con/kg 100.000-101.000 100.000-101.000 100.000-101.000 100.000-101.000 97.000-98.000
Cỡ 70 con/kg 105.000-106.000 105.000-106.000 105.000-106.000 105.000-106.000 102.000-103.000
Cỡ 60 con/kg 112.000 111.000 111.000 111.000 109.000
Tôm sú
Cỡ 20 con/kg 230.000 240.000-250.000 240.000-250.000 240.000-250.000 240.000-250.000
Cỡ 30 con/kg 150.000 150.000-160.000 150.000-160.000 150.000-160.000 150.000-160.000
Cỡ 40 con/kg 120.000 125.000-130.000 125.000-130.000 125.000-130.000 125.000-130.000

Tin mới nhất

T2,25/11/2024