Từ năm 2022, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu nhiều loại thủy sản

Ngày 15/12/2021, Ủy ban Thuế quan của Quốc vụ viện Trung Quốc đã ra thông báo về kế hoạch điều chỉnh thuế quan năm 2022.

Thông tin trên Hiệp hội và Chế biến Thủy sản Việt Nam (Vasep) cho hay, Bộ Tài chính Trung Quốc vừa ra văn bản,  từ ngày 1/1/2022 nước này sẽ thực hiện thuế nhập khẩu tạm thời dưới mức thuế tối huệ quốc đối với nhiều mặt hàng.  Để đáp ứng nhu cầu của người dân về cuộc sống tốt hơn, phù hợp với xu hướng nâng cấp tiêu dùng, tạo khí thế mạnh mẽ cho Thế vận hội mùa đông Bắc Kinh, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tiêu dùng, trong đó có các sản phẩm thủy sản chất lượng cao như cá hồi và cá tuyết.

Là thủy sản nhập khẩu quan trọng của Trung Quốc, thuế nhập khẩu cá hồi tươi Đại Tây Dương (mã HS: 03021410) sẽ giảm xuống còn 7%. Thuế đối với tôm Bắc Cực (mã HS: 0361640) sẽ giảm xuống còn 2%. Thuế nhập khẩu cá minh thái Alaska đông lạnh (mã HS: 03036700) sẽ giảm xuống còn 2%.

Để tiếp tục thúc đẩy mở cửa ở mức độ cao với thế giới bên ngoài, phù hợp với các hiệp định thương mại tự do và thỏa thuận thương mại ưu đãi đã ký giữa Trung Quốc với các nước hoặc khu vực liên quan, vào năm 2022, thuế suất theo hiệp ước sẽ được thực hiện đối với một số mặt hàng có xuất xứ từ 29 quốc gia hoặc khu vực. Trong đó, Trung Quốc và New Zealand, Peru, Costa Rica, Thụy Sĩ, Iceland, Hàn Quốc, Australia, Pakistan, Georgia, Mauritius và các hiệp định thương mại tự do song phương khác và các hiệp định thương mại châu Á – Thái Bình Dương sẽ giảm thuế hơn nữa; ” ”(RCEP), Hiệp định Thương mại Tự do Trung Quốc-Campuchia sẽ có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 2022 và thực hiện cắt giảm thuế.

Bảng thuế dự kiến đối với các sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Trung Quốc năm 2022
STT Mã HS Tên sản phẩm Thuế suất MNS năm 2022 Thuế suất tạm tính năm 2022
1 03021410 Cá hồi ĐTD tươi, ướp lạnh 10 7
2 03078190 Bào ngư sống, tươi, ướp lạnh 10 7
3 03034100 Cá ngừ albacore đông lạnh 7 6
4 03034200 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 7 6
5 03034400 Cá ngừ mắt to đông lạnh 7 6
6 03034510 Cá ngừ vây xanh ĐTD đông lạnh 7 6
03034520 Cá ngừ vây xanh TBD đông lạnh 7 6
7 03034600 Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh 7 6
8 03031310 Cá hồi ĐTD đông lạnh 7 5
9 03035990 Cá thu đao đông lạnh 7 5
10 03038910 Cá nước ngọt đông lạnh 7 5
11 03038990 Cá khác đông lạnh 7 5
12 03061490 Cua đông lạnh 7 5
13 03063190 Tôm hùm đá và tôm hùm khác sống, tươi,đông lạnh 7 5
14 03033110 Cá bơn lưỡi ngựa đông lạnh 7 2
15 03033200 Cá bơn sao đông lạnh 7 2
16 03035100 Cá trích đông lạnh 7 2
17 03036300 Cá tuyết cod ĐTD đông lạnh 7 2
18 03036700 Cá minh thái Alaska đông lạnh 7 2
19 03061640 Tôm miền bắc đông lạnh 5 2
20 03061790 Tôm đông lạnh loại khác 5 2
21 01061211 Các loài cá voi, cá heo, động vật có vú sống 10 0