Tổng quan kết quả sản xuất ngành thủy sản năm 2024

[Người Nuôi Tôm] – Năm 2024, tổng sản lượng thủy sản cả nước ước đạt 9,6 triệu tấn, tăng 2,4%; trong đó khai thác 3,86 triệu tấn, tăng 0,6% và nuôi trồng 5,75 triệu tấn, tăng 3,7%.

 

Theo báo cáo của Bộ NN&PTNT, năm 2024, diện tích nuôi tôm nước lợ ước đạt 737.000 ha, với sản lượng đạt 1.264,3 nghìn tấn, tăng 5,3% so với năm 2023. Dự kiến, năm 2025, diện tích nuôi tôm nước lợ sẽ đạt 750.000 ha, tăng 1,8% so với năm 2024, và sản lượng đạt 1.290,0 nghìn tấn, tăng 2,0% so với năm trước đó.

Kết quả sản xuất thủy sản năm 2024, kế hoạch năm 2025

Đơn vị tính: Lượng: nghìn tấn; Giá trị: triệu USD

 

TT

 

Chỉ tiêu

 

Đơn vị

Thực hiện năm 2023 Năm 2024  

Kế hoạch năm 2025

ƯTH

2024 so

với 2023 (%)

KH 2025

so với ƯTH

2024 (%)

 

Kế hoạch

Ước thực hiện
I DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN              
1 Diện tích nuôi trồng thủy sản biển              
1.1 Nuôi cá biển lồng 1.000 m3 4.300 4.500,0 4.500,0 4.600,0 104,7% 102,2%
1.2 Nuôi tôm hùm 1.000 m3 5.200 5.200,0 5.200,0 5.200,0 100,0% 100,0%
1.3 Diện tích nuôi nhuyễn thể 1.000 ha 57,0 58,0 58,0 59,2 101,8% 102,0%
2 Diện tích nuôi trồng thủy sản nội

địa

1.000 ha 1.300,0 1.300,0 1.300,0 1.326,5 100,0% 102,0%
2.1 Nuôi nước lợ 1.000 ha 920,0 920,0 920,0 936,7 100,0% 101,8%
2.1.1 Nuôi cá biển ao 1.000 ha 11,0 11,0 11,0 11,2 100,0% 102,0%
2.1.2 Nuôi tôm 1.000 ha            
  Trong đó: Nuôi tôm nước lợ 1.000 ha 737,0 737,0 737,0 750,0 100,0% 101,8%
  + Nuôi tôm sú 1.000 ha 622,0 622,0 622,0 625,0 100,0% 100,5%
  + Nuôi tôm thẻ chân trắng 1.000 ha 115,0 115,0 115,0 125,0 100,0% 108,7%
2.1.3 Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác 1.000 ha 172,0 172,0 172,0 175,4 100,0% 102,0%
2.2 Nuôi nước ngọt 1.000 ha 380,0 380,0 380,0 389,8 100,0% 102,6%
2.2.1 Nuôi cá 1.000 ha 35,7 35,7 35,7 36,4 100,0% 102,0%
  Trong đó: – Nuôi cá tra 1.000 ha 5,7 5,7 5,7 5,9 100,0% 103,5%
  – Nuôi cá rô phi 1.000 ha 30,0 30,0 30,0 30,6 100,0% 102,0%
2.2.2 Nuôi hỗn hợp và cá khác 1.000 ha 344,3 344,3 344,3 353,4 100,0% 102,6%
II TỔNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN 1.000 tấn 9.379,0 9.221,0 9.604,9 9.609,1 102,4% 100,0%
1 Sản lượng thủy sản khai thác 1.000 tấn 3.832,3 3.540,2 3.855,3 3.655,2 100,6% 94,8%
1.1 Khai thác biển 1.000 tấn 3.627,0 3.365,2 3.644,6 3.456,1 100,5% 94,8%
1.2 Khai thác nội địa 1.000 tấn 205,3 175,0 210,7 199,1 102,6% 94,5%
2 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 1.000 tấn 5.546,7 5.680,8 5.749,6 5.953,9 103,7% 103,6%
2.1 Nuôi trồng thủy sản biển 1.000 tấn 789,8 819,8 832,0 854,2 105,3% 102,7%
2.1.1 Cá biển 1.000 tấn 46,0 47,8 48,0 50,00 104,3% 104,2%
2.1.2 Tôm hùm 1.000 tấn 3,8 4,0 4,0 4,20 105,3% 105,0%
2.1.3 Nhuyễn thể 1.000 tấn 440,0 458,0 460,0 470,00 104,5% 102,2%
2.1.4 Thủy sản nuôi biển khác 1.000 tấn 300,0 310,0 320,0 330,00 106,7% 103,1%
2.2 Nuôi trồng thủy sản nội địa 1.000 tấn 4.756,9 4.861,0 4.921,7 5.099,7 103,5% 103,6%
2.2.1 Sản lượng nuôi nước lợ 1.000 tấn 1.699,2 1.611,0 1.724,3 1.793,0 101,5% 104,0%
a Nuôi cá biển trong ao 1.000 tấn 80,0 80,0 80,0 83,0 100,0% 103,8%
b Nuôi tôm (tôm nước lợ + tôm khác) 1.000 tấn 1.289,2 1.204,0 1.324,3 1.380,0 102,7% 104,2%
  Trong đó: – Tôm nước lợ 1.000 tấn 1.200,2 1.065,0 1.264,3 1.290,0 105,3% 102,0%
  + Tôm sú 1.000 tấn 275,1 300,0 283,9 310,0 103,2% 109,2%
  + Tôm thẻ chân trắng 1.000 tấn 925,1 765,0 980,4 980,0 106,0% 100,0%
c Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác 1.000 tấn 330,0 327,0 320,0 330,0 97,0% 103,1%
2.2.2 Nuôi nước ngọt 1.000 tấn 3.057,7 3.250,0 3.197,4 3.306,7 104,6% 103,4%
a Cá tra 1.000 tấn 1.713,8 1.750,0 1.787,0 1.800,0 104,3% 100,7%
b Cá rô phi 1.000 tấn 300,0 300,0 300,0 312,0 100,0% 104,0%
c Nuôi hỗn hợp và cá khác 1.000 tấn 1.043,9 1.200,0 1.110,4 1.194,7 106,4% 107,6%
III TÀU CÁ (theo chiều dài) chiếc 83.430 83.500 85.980 84.806 103,1% 98,6%
1 6 -< 12m chiếc 37.770 39.300 39.867 38.693 105,6% 97,1%
2 12 -< 15m chiếc 16.520 15.460 16.561 16.561 100,2% 100,0%
3 15 -< 24m chiếc 26.630 26.150 27.022 27.022 101,5% 100,0%
4 >24m chiếc 2.510 2.590 2.530 2.530 100,8% 100,0%
IV TỔ/ĐỘI SẢN XUẤT TRÊN BIỂN              
1 Số lượng tổ đội, nghiệp đoàn Tổ/ Đội 5.810 5.900 5.900 5.950 101,5% 100,8%
2 Số tàu tham gia Tàu 48.600 49.100 49.100 49.600 101,0% 101,0%
3 Số người tham gia Người 252.000 260.000 260.000 262.000 103,2% 100,8%

Nguồn: Bộ NN&PTNT

P.V

Tin mới nhất

T7,04/01/2025