Giá tôm thẻ đá tại Bình Định ngày 14/11

Tại Bình Định, nguồn cung tôm vẫn còn, chủ yếu là size 50 – 70 con/kg. Giá tôm thẻ đá cỡ 100 con/kg ở mức 100.000 đ/kg, bán tại chợ ở mức 115.000 đ/kg.

Diễn biến giá tôm thẻ đá thu mua tại Bình Đình, đ/kg

Chủng loại 14/11/2019 3/10/2019 16/9/2019 5/9/2019
Tôm thẻ cỡ 110 con/kg 95.000 92.000 90.000 87.000
Tôm thẻ cỡ 100 con/kg 100.000 95.000 93.000 90.000
Tôm thẻ cỡ 90 con/kg 105.000 98.000 96.000 93.000
Tôm thẻ cỡ 80 con/kg 110.000 101.000 99.000 96.000
Tôm thẻ cỡ 70 con/kg 115.000 104.000 102.000 99.000

Tại ĐBSCL, thương lái mua tại đầm ngày 13/11 không đổi so với hôm trước.

Đối với tôm thẻ đá, ao đất khu vực Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau: thương lái mua tại đầm tôm không kiểm kháng sinh cỡ 100 con/kg ở mức 94.000 – 95.000đ/kg

Đối với giá tôm thẻ giao tại nhà máy, cơ sở chế biến Tây Nam Bộ: ngày 13/11, HOA chào giá tôm thẻ ao đấy muối khô cỡ 100 con/kg ở mức 103.000 đ/kg (ao bạt), ở mức 96.000 đ/kg (ao đất)

Đối với giá tôm sú giao tại nhà máy, cơ sở chế biến Tây Nam Bộ: Ngày 13/11, Thủy Sản Bạc Liêu chào giá tôm sú cỡ 40 con/kg ở mức 120.000 đ.kg tăng 2.000 đ/kg so với hôm 7/11.

Diễn biến giá tôm nguyên liệu (ướp đá) tại đầm Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (không kiểm kháng sinh), đ/kg

Tên mặt hàng 13/11/2019 12/11/2019 11/11/2019 8/11/2019 7/11/2019
Tôm thẻ
Cỡ 110 con/kg 89.000-90.000 89.000-90.000 89.000-90.000 85.000-86.000 85.000-86.000
Cỡ 100 con/kg 94.000-95.000 94.000-95.000 94.000-95.000 90.000-91.000 90.000-91.000
Cỡ 90 con/kg 99.000-100.000 99.000-100.000 99.000-100.000 95.000-96.000 95.000-96.000
Cỡ 80 con/kg 104.000-105.000 104.000-105.000 104.000-105.000 100.000-101.000 100.000-101.000
Cỡ 70 con/kg 109.000-110.000 109.000-110.000 109.000-110.000 105.000-106.000 105.000-106.000
Cỡ 60 con/kg 117.000 117.000 117.000 112.000 111.000
Tôm sú
Cỡ 20 con/kg 230.000 230.000 230.000 230.000 240.000-250.000
Cỡ 30 con/kg 150.000 150.000 150.000 150.000 150.000-160.000
Cỡ 40 con/kg 120.000 120.000 120.000 120.000 125.000-130.000

Tin mới nhất

T3,30/04/2024