Kết quả ước thực hiện các chỉ tiêu sản xuất thủy sản năm 2018 và kế hoạch 2019

1. CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CHỦ YẾU

Đơn vị tính: GTSX (tỷ đồng); Diện tích (nghìn ha); Sản lượng (nghìn tấn); KNXK (triệu USD); Tàu cá (chiếc)

 

TT

 

NỘI DUNG

 

Sơ bộ năm 2017

 

Chỉ tiêu năm 2018

 

Ước thực hiện 2018

 

KH 2019

Tốc độ tăng (%)
2018/2017 2018

so với KH

2019/ TH2018
a b 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 3/2 7 =4/3
I GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN 211.807,9 222.821,9 228.139,8 237.827,9 107,7 102,4 104,3
III TỔNG SẢN LƯỢNG 7.225,0 7.518,4 7.744,5 7.983,8 107,2 103,0 103,1
1 Sản lượng nuôi trồng 3.835,7 4.011,0 4.153,7 4.303,3 108,3 103,6 103,6
  Cá tra 1.251,3 1.292,1 1.426,1 1.468,9 114,0 110,4 103,0
  Tôm các loại 723,8 789,2 800,0 852,0 110,5 101,4 106,5
2 Sản lượng khai thác 3.389,0 3.507,4 3.590,7 3.680,5 106,0 102,4 102,5
IV TỔNG SỐ TÀU CÁ (theo Luật Thủy sản 2017) 108.620,0 107.220,0 95.847,0        
  Loại 6 -< 12m     46.491,0        
  Loại 12 -< 15m     18.914,0        
  Loại 15 -< 24m     27.484,0        
  Loại >24m     2.958,0        
V KIM NGẠCH XUẤT KHẨU 8.315,8 10.000,0 9.000,0 1.000,0     11,1

2. CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, ĐỐI TƯỢNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính: GTSX (tỷ đồng); Diện tích (nghìn ha); Thể tích (nghìn m3); Số tàu (chiếc); Năng suất bình quân (tấn/tàu); Sản lượng (nghìn tấn); KNXK (triệu USD)

 

TT

 

NỘI DUNG

 

Sơ bộ năm 2017

 

Chỉ tiêu năm 2018

 

Ước thực hiện 2018

 

KH 2019

Tc độ tăng (%)
 

2018/2017

2018

so với KH

 

2019/TH2018

a b 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 3/2 7 =4/3
A NUÔI TRỒNG THỦY SẢN              
1 Cá tra              
  Diện tích 5.227 5.235,0 5.400,0 5.500,0 103,3 103,2 101,9
  Sản lượng 1.251 1.292,1 1.426,1 1.468,9 114,0 110,4 103,0
  Giá trị sản xuất 20.391 21.061,2          
  Giá trị XK 1.788 2.200,0 2.200,0 2.400,0 123,0 100,0 109,1
2 Tôm              
  Diện tích 683,4 700,0 720,0 740,0 105,4 102,9 102,78
  Sản lượng 723,8 789,2 800,0 852,0 110,5 100,0 106,50
  Trong đó sản lượng:              
  + Tôm nước lợ 683,4 743,0 745,0 750,0 109,0 100,3 100,7
  ++ Tôm sú 256,4 270,0 270,0 275,0 105,3 100,0 101,9
  ++ Tôm chân trắng 427 473,0 475,0 475,0 111,2 100,4 100,0
  + Tôm khác (càng xanh, tôm đất) 40,4 46,2 46,2 47,0 114,4 100,0 101,7
3 Cá rô phi              
  Diện tích 26,5 28,0 28,0 29,0 105,7 100,0 103,6
  Sản lượng 220 232,1 232,1 240,0 105,5 100,0 103,4
  Giá trị sản xuất 4.664,0 4.920,5          
  Giá trị XK 27 35,0 35,0 40,0 129,6 100,0 114,3
  Nhuyễn thể nuôi              
  Diện tích 48 49,0 49,0 49,0 102,1 100,0 100,0
  Sản lượng 272,8 286,0 300,0 350,0 110,0 104,9 116,7
  Giá trị sản xuất 5.457,0 5.720,0          
  Giá trị XK 98,5 110,0 115,0   116,8 104,5
4 Cá biển              
  Thể tích 1.093,9 1.250,0 1.250,0 1.300,0 114,3 100,0 104,0
  Diện tích 5,1 5,4 6,0 7,0 117,6 111,1 116,7
  Sản lượng 51 57,0 30,0 32,0 58,8 52,6 106,7
  Giá trị sản xuất 7.140,0 7.980,0    
  Giá trị XK   30,0 30,0 35,0   100,0 116,7
5 Rong, tảo biển              
  Diện tích 10,2 11,5 11,5 12,0 112,7 100,0 104,3
  Sản lượng 105 113,0 113,0 115,0 107,6 100,0 101,8
6 Tôm hùm              
  Thể tích 4.844,5 5.050,0 5.050,0 5.200,0 104,2 100,0 103,0
  Sản lượng 0,9 1,6 1,6 1,9 173,9 100,0 118,8

 

 

 

Tin mới nhất

T6,04/10/2024